Chat hỗ trợ
Chat ngay

Một số từ viết tắt của Thiết bị đo môi trường

TDS là gì? Chỉ số TDS của nước máy bao nhiêu thì uống được?

  • pH = -lg[H+] = Power of Hydrogen = Sức mạnh của hydro
  • DO= Dissolved oxygen = Oxy hòa tan
  • RDO = rugged dissolved oxygen = Oxy hòa tan thô
  • Điện cực RDO – Điện cực đo Oxy hòa tan bằng khả năng dập tắt quang của mẫu ( luminescence quenching ability). Mỗi một nồng độ oxy sẽ có một khả năng dập tắt quang đặc trưng khác nhau. Là công nghệ điện cực đo DO mới, bền hơn
  • Điện cực DO – Polarographic: Điện cực đo oxy hòa tan dạng điện hóa – Điện cực phân cực: Đo nồng độ oxy hòa tan bằng phương pháp điện thế.
  • RmV=Relative mV = Điện thế tương đối
  • BOD= Biological Oxygen Demand = Nhu cầu oxy sinh học
  • DOUR= Dissolved Oxygen Uptake Rate = Tỷ lệ hấp thụ oxy hòa tan
  • SOUR =  Specific Oxygen Uptake Rate = Tỷ lệ hấp thụ oxy cụ thể
  • ISE = Ion-selective electrode = Điện cực chọn lọc Ion
  • ORP = Oxygen Reducton Potential = Chỉ số oxy hóa khử
  • TDS = Total Dissolved Solids = Tổng chất rắn hòa tan trong nước
  • TSS = turbidity & suspendid solids = Tổng chất rắn lơ lửng
  • TRO = Total Residual Oxidants = Các chất oxy hóa dư tổng cộng
  • TRC = total residual chlorine = Tổng chlorine dư
  • TC = Total chlorine = Chlorine tổng số
  • TOC = organic carbon total = Tổng số Carbon hữu cơ
  • IC = inorganic carbon = Tổng carbon vô cơ
  • TC = total carbon = Carbon tổng cộng
  • MLSS = Mixed Liquoz Suspended Solids = hàm lượng chất rắn lơ lửng có trong môi trường bùn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi 0986655594
PHP Code Snippets Powered By : XYZScripts.com